Lên mạng ngày 23/5/2011
100 Cách Nói
Thơ vui
001-Nói gì việc rõ như lời?
002-Nói gì lật lọng người đời khinh khi?
003-Nói gì dai dẵng ngồi lì?
004-Nói gì trống rỗng quên đi cho rồi?
005-Nói gì cho đủ thế thôi?
006-Nói gì lộn xộn đứng ngồi chưa êm?
007-Nói gì vội quá không kềm?
008-Nói gì gằn giọng rõ thêm một lần?
009-Nói gì chưa nghĩ cân phân?
010-Nói gì gấp quá chả cần lấy hơi?
011-Nói gì êm nhất trên đời?
012-Nói gì phải quấy đầy vơi chẳng màng?
013-Nói gì sừng sộ nghênh ngang?
014-Nói gì kín đáo âm vang đậm đà?
015-Nói gì nhảm nhí vào ra?
016-Nói gì chắc cú mặn mà ngân vang?
017-Nói gì chậm chạp rõ ràng?
018-Nói gì thiếp kể cho chàng vừa nghe?
019-Nói gì như búa trên đe?
020-Nói gì lia lịa màu mè chưa ngơi?
021-Nói gì không định ý lời?
022-Nói gì chậm quá như hơi không còn?
023-Nói gì tâm trí hao mòn?
024-Nói gì tế nhị vuông tròn hiểu mau?
025-Nói gì chậm rãi lời vào?
026-Nói gì âm điệu trước sau tỏ tường?
027-Nói gì kỹ lưỡng đời thường?
028-Nói gì êm diệu một đường cân phân?
029-Nói gì bôi bác trăm phần?
030-Nói gì tâng bốc nhiều lần đưa lên?
031-Nói gì trút hết kẻo quên?
032-Nói gì ăn rập cùng bên một hàng?
033-Nói gì chảy chuốt điệu đàng?
034-Nói gì phái đẹp cưu mang một lòng?
035-Nói gì quỵt tẹt cho xong?
036-Nói gì mọi việc thẳng cong tỏ tường?
037-Nói gì hư thật khôn lường?
038-Nói gì theo một con đường đang đi?
039-Nói gì lời đúng rõ ghi?
040-Nói gì xem nhẹ những gì nghe qua?
041-Nói gì kênh kiệu quá mà?
042-Nói gì xạo xự vào ra không chừng?
043-Nói gì khập khểnh hay ngừng?
044-Nói gì chanh khế bỗng dưng thêm mùi?
045-Nói gì cười cợt cho vui?
046-Nói gì dai dẳng tiến lùi dọc ngang?
047-Nói gì hơi hướng nhẹ nhàng?
048-Nói gì âm giọng nghe càng nhỏ ra?
049-Nói gì sợ sệt quá mà?
050-Nói gì êm điệu thiết tha tuyệt vời?
051-Nói gì khoái chí đẹp lời?
052-Nói gì hờn mát tình đời như không?
053-Nói gì rúng động cỏi lòng?
054-Nói gì một mực cảm thông ngọt dào?
055-Nói gì thoang thoảng mây cao?
056-Nói gì gắt gỏng nghe vào chỏi tai?
057-Nói gì kênh kiệu mặt mày?
058-Nói gì sanh sự từng ngày hơn thua?
059-Nói gì độc đoán như vua?
060-Nói gì tình nghĩa đẹp mùa chờ mong?
061-Nói gì thắm thiết cỏi lòng?
062-Nói gì chồng vợ biển đông tát liền?
063-Nói gì tình cảm trước tiên?
064-Nói gì nhất trí một miền nơi đây?
065-Nói gì xóc xược phơi bày?
066-Nói gì thách thức mặt mày nghênh ngang?
067-Nói gì khuấy động xóm làng?
068-Nói gì khép nép chuyển sang ôn hòa?
069-Nói gì xuôi ngược vào ra?
070-Nói gì phải trái thật là khó phân?
071-Nói gì che chở vẹn phần?
072-Nói gì xăm xỉa những lần bên nhau?
073-Nói gì liên tục lời vào?
074-Nói gì lớn tuổi thì thào không ngưng?
075-Nói gì bớt giận nên ngừng?
076-Nói gì chân bước nên dừng nơi đây?
077-Nói gì quyến rũ đắm say?
078-Nói gì ẻo lả đôi tay chiều lòn?
079-Nói gì phớt tĩnh lòng son?
080-Nói gì cởi mở vuông tròn đẹp xinh?
081-Nói gì vóc dáng gợi hình?
082-Nói gì tức tối lòng mình dịu đi?
083-Nói gì chuyển ý một khi?
084-Nói gì tin tưởng tức thì liền mua?
085-Nói gì úp mở phân bua?
086-Nói gì chuyển động vui đùa nhẹ tay?
087-Nói gì giọng yếu thế này?
088-Nói gì hồng hộc ta đây ngon lành?
089-Nói gì tức tối thốt nhanh?
090-Nói gì vội vã thôi đành chờ lâu?
091-Nói gì chẳng rõ thành câu?
092-Nói gì thoang thoảng đẹp mầu trời xanh?
093-Nói gì êm diệu ngon lành?
094-Nói gì bày tỏ ngọn ngành thẳng ngay?
095-Nói gì biện luận cả ngày?
096-Nói gì tới tấp gió bay luôn tuồn?
097-Nói gì tâm trí quay cuồng?
098-Nói gì rực rỡ chim muôn trời hồng?
099-Nói gì khoái chí đêm nồng?
100-Nói gì tiên khởi đẹp lòng mẹ cha?
Trả lời: 1-Nói thật, 2-Nói dối, 3-Nói nhiều, 4-Nói nhảm, 5-Nói vừa nghe, 6-Nói sanh tật, 7-Nói nhanh, 8-Nói chậm, 9-Nói bừa, 10-Nói đại bà càng, 11-Nói thì thầm, 12-Nói gàn, 13-Nói hổn, 14-Nói khéo léo, 15-Nói tầm phào, 16-Nói mạnh dạng, 17-Nói nhỏ nhẹ, 18-Nói khe khẻ, 19-Nói xốc hông, 20-Nói như vẹt, 21-Nói xàm 22- Nói cà lăm, 23-Nói điên, 24-Nói nhỏ nhẹ, 25-Nói từ từ, 26-Nói rõ ràng, 27-Nói trầm tĩnh, 28-Nói từ tốn, 29-Nói xấu, 30-Nói nịnh hót, 31-Nói cạn lời, 32-Nói hùa theo, 33-Nói tán tỉnh, 34-Nói nịnh đầm, 35-Nói rõ ra, 36-Nói hết, 37-Nói xạo, 38-Nói một chiều, 39- Nói theo, 40-Nói khinh thường, 41-Nói ngạo mạn, 42-Nói nghe cà chớn, 43-Nói giọng cà giựt, 44-Nói chua ngoa, 45-Nói đùa giỡn, 46-Nói cù nhây, 47-Nói ôn tồn, 48-Nói hạ giọng, 49-Nói rung rung, 50-Nói ngọt ngào, 51-Nói thật cảm động, 52-Nói lẩy hờn, 53-Nói lời thống thiết, 54-Nói thiệt thà, 55-Nói bóng nói gió, 56-Nói chua chát, 57-Nói hống hách, 58-Nói thử thách, 59-Nói tàn bạo, 60-Nói đậm đà, 61-Nói thân thiện, 62-Nói đồng thuận, 63-Nói đồng tình, 64-Nói ưng thuận, 65-Nói giọng ta đây, 66-Nói kênh kiệu, 67-Nói xảo trá, 68-Nói hạ mình, 69-Nói điêu ngoa, 70-Nói lừa đảo, 71-Nói bệnh vực, 72-Nói thọc gậy bánh xe, 73-Nói dai dẳng, 74-Nói lẫn, 75-Nói hà hơi, 76-Nói gọi mời, 77-Nói lẳng lơ, 78-Nói khêu gợi, 79-Nói ẩn ý, 80-Nói toẹt móng heo, 81-Nói đưa hơi, 82-Nói vả lả, 83-Nói thuyết phục, 84-Nói quảng cáo, 85-Nói tầm phào, 86-Nói giọng bệnh hoạn, 87-Nói hết hơi, 88-Nói thô bạo, 89-Nói giận dữ, 90-Nói cà mà cặp mặp, 91-Nói ngọng, 92-Nói giọng êm ru, 93-Nói ru hồn, 94-Nói trắng ra, 95-Nói bào chữa, 96-Nói vỡ bờ, 97-Nói điên rồ, 98-Nói chí chóe, 99-Nói giọng khỏe re, 100-Nói bập bẹ.
Trần Văn Diên